1 |
xéo xắtXéo xắt, không phải nói kiểu ganh ăn tức ở đâu. Nó thể hiện một thái độ móc câu, chì chiết trong câu nói, mà người được nói đến cảm giác khó chịu, Đại khái giống kiểu nói : chửi mà như không chửi
|
2 |
xéo xắtĐây là cụm từ được dấy lên từ cộng đồng mạng và sử dụng rộng rãi, nhất là rất quen thuộc với các bạn trẻ. Tính từ diễn tả thái độ ganh tị, soi mói hay bắt bẻ những sai lầm của người khác. Người được cho là xéo xắt thì rất đanh đá, chuyện gì người mình không thích làm cũng cảm thấy khó chịu.
|
3 |
xéo xắtCó nghĩa là nói cạnh nói khoé, chì chiết người khác
|
4 |
xéo xắtNgười xéo xắt thì rất đanh đá, chuyện gì người mình không thích làm cũng cảm thấy khó chịu, hay nói móc, nói khoé người khác.
|
<< bơ phệt | over there >> |